Mỏ lết răng PW-SD cán thép thông dụng 6-36 inch MCC Japan. Cán làm bằng thép sơn tĩnh điện màu đỏ, thiết diện thanh dầm chữ I, tăng khả năng chống gãy mỏ lết trong quá trình làm việc. Chuôi có lỗ treo dụng cụ. Đây là loại được sử dụng nhiều nhất, thiết kế theo kiểu cổ điển, dễ sử dụng và giá thành cũng rất phải chăng.
Mỏ lết răng cán thép loại thông dụng này bao gồm có 8 model, tương ứng với 8 kích cỡ khác nhau. Chuyên dụng kẹp ống nước và phôi tròn với đường kính khả dụng từ 22mm đến 102mm. Chiều dài từ 150mm/ 6 inch đến 900mm/ 36 inch. Nếu tính chiều dài theo hệ inch thì là 1/2 đến 3.1/2 inch. Tuy nhiên, ở Việt Nam thì thông dụng vẫn là tính theo hệ mét.
Điều chỉnh độ mở ngàm bằng cách vặn con bulong được thiết kế sẵn ngàm trên của mỏ lết. Phần này màu đen, bằng thép tôi cứng. Răng của mỏ lết dạng thưa và rất dày dặn. Loại này chỉ kẹp được phôi cứng. Tham khảo bảng thông số kỹ thuật và video dưới đây.
Model | Chiều dài | Đường kính ống | Trọng lượng | Giá VNĐ | Giao hàng | ||
mm | inch | mm | inch | gam | |||
PW-SD15 | 150 | 6 | 22 | 1/2 | 200 | 407,000 đ | Có sẵn |
PW-SD20 | 200 | 8 | 28 | 3/4 | 350 | 407,000 đ | Có sẵn |
PW-SD25 | 250 | 10 | 34 | 1 | 650 | 506,000 đ | Có sẵn |
PW-SD30 | 300 | 12 | 43 | 1.1/4 | 950 | 605,000 đ | Có sẵn |
PW-SD35 | 350 | 14 | 49 | 1.1/2 | 1,300 | 704,000 đ | Có sẵn |
PW-SD45 | 450 | 18 | 61 | 2 | 2,050 | 1,100,000 đ | Có sẵn |
PW-SD60 | 600 | 24 | 77 | 2.1/2 | 3,200 | 1,595,000 đ | 16-20 tuần |
PW-SD90 | 900 | 36 | 102 | 3.1/2 | 7.000 | 3,190,000 đ | Có sẵn |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.